toán lớp 5 trang 87 88
v1.0.0
Electric:0KB
crossly:2021/09/07
Smart:
katal
Mountain:Android
schedule
toán lớp 5 trang 87 88 thành phố Tam Điệp
Giới thiệu trò chơi: Chơi niềm vui vô tận của một thế giới giả tưởng
Trong thế giới trò chơi bất tận,ánlớ có một trò chơi rất được mong đợi - trò chơi . Là một trò chơi trực tuyến hấp dẫn, game mang đến cho người chơi trải nghiệm chơi game chưa từng có.
toán lớp 5 trang 87 88Hướng dẫn giải sách giáo khoa toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Kết nối tri thức_Toán 2_Tập 1_Chủ đề 4_ Bài 22_ Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số Lời giải Toán lớp 2 trang 83, 84, 85, 86, 87, 88 tập 1 Kết nối tri thức Bài 22 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 2 dễ dàng.Tính. Hướng dẫn giải:Đặt tính rồi tính64 – 8 70 – 7 83 – 4 41 – 5 Hướng dẫn giải: Ngày thứ nhất, Mai An Tiêm thả 34 quả dưa hấu xuống biển. Ngày thứ hai, Mai An Tiêm thả ít hơn ngày thứ nhất 7 quả. Hỏi ngày thứ hai Mai An Tiêm thả bao nhiêu quả dưa hấu xuống biển?Tóm tắt:Ngày thứ nhất: 34 quảNgày thứ hai ít hơn ngày thứ nhất: 7 quảNgày thứ hai: … quả?Hướng dẫn giải:Ngày thứ hai Mai An Tiêm thả số quả dưa hấu xuống biển là:34 – 7 = 27 (quả)Đáp số: 27 quả dưa hấu. Đặt tính rồi tính.42 – 5 51 – 9 63 – 7 86 – 8Hướng dẫn giải: Cắm hoa vào lọ thích hợp.Hướng dẫn giải:Ta có: 46 – 7 = 39; 50 – 2 = 48.Vậy ta cắm bông hoa có ghi số 39 vào lọ hoa màu xanh lá, cắm bông hoa có ghi số 48 vào lọ hoa màu vàng. Đường về nhà sóc đi qua ba phép tính có kết quả bằng nhau. Tìm nhà cho sóc.Hướng dẫn giải:Ta có: 54 – 8 = 46 ; 22 + 24 = 46 ; 30 + 16 = 46.73 – 7 = 66 ; 65 – 8 = 57.60 – 9 = 51 ; 50 – 4 = 46.Các phép tính có kết quả bằng nhau là 54 – 8 ; 22 + 24 ; 50 – 4Để về nhà, toán lớp 5 trang 87 88 sóc đi theo hướng mũi tên như sau:Trong vườn có 30 cây hoa hồng và hoa cúc. Mi đếm được có 9 ……
toán lớp 5 trang 87 88Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 87, 88, 89 Luyện tập chung | Cánh diều

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 87, 88, 89 Luyện tập chung Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Luyện tập chung từ đó học tốt môn Toán lớp 3.Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 87, 88, 89 Luyện tập chung | Cánh diềuVở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 87 Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:Lời giảiKhi tính giá trị biểu thức, cần chú ý các nguyên tắc sau:– Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.– Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau. toán lớp 5 trang 87 88 toán lớp 5 trang 87 88– Khi tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc. toán lớp 5 trang 87 88Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 87 Bài 2:b) Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.………………………………………&helli……
toán lớp 5 trang 87 88Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87, 88, 89 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 thế kỉ = ……… năm1 năm = ……… tháng1 năm (không nhuận) có ……… ngày1 năm (nhuận) có ……… ngày1 tháng thường có ………(hoặc ………) ngàyTháng hai có ……… (hoặc ……… ) ngày1 tuần lễ có ……… ngày1 ngày = ……… giờ1 giờ = ……… phút1 phút = ……… giây = ………giờ1 giây = ……… phút = ……… giờLời giải1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm (không nhuận) có 365 ngày1 năm (nhuận) có 366 ngày1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngàyTháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày1 tuần lễ có 7 ngày1 ngày = 24 giờ1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây = 160 giờ1 giây = 160 phút =13600 giờ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 năm 6 tháng = ……… tháng 2 phút 30 giây = ……… giây 2 giờ 10 phút = ……… phút 5 ngày 8 giờ = ……… giờb) 30 tháng =………năm ……… tháng 50 phút = ……… giờ ……… phút 58 giờ = ……… ngày ……… giờ 200 giây = &hel……